STEEL GRIT được sản xuất ra bởi quá trình nghiền các hạt bi thép tròn.
Hạt mài đa cạnh được sử dụng cho việc tẩy rỉ sét, tẩy sơn và tạo nhám răng cưa, độ bóng, sáng trên bề mặt sản phẩm.
STEEL GRIT được sản xuất ra bởi quá trình nghiền các hạt bi thép tròn.
Hạt mài đa cạnh được sử dụng cho việc tẩy rỉ sét, tẩy sơn và tạo nhám răng cưa, độ bóng, sáng trên bề mặt sản phẩm.
Hạt GH có độ cứng cao nhất chỉ nên dùng cho hệ thống phun khí nén. Hai loại GL và GP có độ cứng thấp hơn có thể dùng cho các hệ thống phun cánh văng.
ƯU ĐIỂM:
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC
– Carbon 0.85 – 1.20%
– Manganese 0.60 – 1.20%
– Silicon 0.40 – 1.20%
– Sulfur ≤ 0.05%
– Phosphorus ≤ 0.05%
– Density ≤ 7.3 g/cm³
ĐỘ CỨNG
– Grit GH: > 60 HRC
– Grit GL: 54-61 HRC
– Grit GP: 40-50 HRC
KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN
Ký hiệu | G-10 | G-12 | G-14 | G-16 | G-18 | G-25 | G-40 | G-50 | G-80 | G-120 |
Mm | 2.4 | 2.0 | 1.7 | 1.4 | 1.2 | 1.0 | 0.7 | 0.5 | 0.3 | 0.2 |
Reviews
There are no reviews yet.